``` Chết Của - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "chết của" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "chết của" trong câu:

Hắn cũng liên quan đến cái chết của 2 nhà khoa học, 1 nhân viên an ninh, 1 lính của bang và có thể với 2 thợ săn Canada.
Također je umiješan u smrt dva znanstvenika, jednog časnika, policajca iz Idaha i moguće dva kanadska lovca.
Không, thưa chúa, hãy nghe lời tôi: Hiện trước mặt dân tôi, tôi xin dâng cho chúa cánh đồng, và cũng dâng luôn cái hang đá ở trong đó nữa; hãy chôn người chết của chúa đi.
"Ne, moj gospodine! Saslušaj mene! Ja tebi dajem poljanu i spilju što je na njoj; darujem ti to pred sinovima svoga naroda. Sahrani svoju pokojnicu."
Nàng đặt tên cho đứa trẻ là Y-ca-bốt, vì nàng nói rằng: Sự vinh_hiển đã lìa khỏi Y-sơ-ra-ên; nàng nói ngụ_ý về sự mất hòm của Ðức_Chúa_Trời, về sự chết của ông_gia và chồng mình.
Djetetu nadjenu ime Ikabod govoreći: "Otišla je slava od Izraela." Time je mislila na oteti Kovčeg Božji i na svoga svekra i svoga muža.
Ấy vậy, chính trong ngày đó sự thắng trận bèn đổi ra sự thảm_sầu cho cả dân_sự; vì dân_sự đã nghe_nói rằng vua rất buồn_bực về sự chết của con vua.
(19:3) Tako se pobjeda u onaj dan pretvorila u žalost za svu vojsku, jer je vojska čula u onaj dan da kralj tuguje za svojim sinom.
Ðêm khuya người chổi dậy, và trong khi con_đòi vua ngủ, thì người lấy con_trai tôi khỏi bên tôi, mà để nó nằm trong lòng mình; rồi đặt con_trai chết của nó nằm trong lòng tôi.
I ustade ona usred noći, uze moga sina o boku mojem, dok je tvoja sluškinja spavala, i stavi ga sebi u naručje, a svoga mrtvog sina stavi kraj mene.
Sự chết của các người thánh. Là quí báu trước mặt Ðức Giê-hô-va.
Dragocjena je u očima Jahvinim smrt pobožnika njegovih.
Không ai vì kẻ ở tang bẻ bánh, để yên_ủi chúng_nó vì kẻ chết; chẳng ai vì sự chết của cha hoặc mẹ mà trao chén chia buồn.
Za onog u žalosti neće kruh lomiti, da ga utješe zbog pokojnika, nitiće mu tko pružiti pehar utjehe zbog smrti njegova oca ili majke njegove.
Chúa Giê-hô-va phán rằng: Thật vậy, ta không vui đâu về sự chết của kẻ phải chết, vậy các ngươi hãy xây lại, mà được sống!
Ja ne želim smrti nikoga koji umre - riječ je Jahve Gospoda. Obratite se, dakle, i živite!
Vả, Ðức_Chúa_Jêsus phán lời đó chỉ về sự chết của La-xa-rơ; song môn_đồ tưởng nói về giấc_ngủ thường.
No Isus to reče o njegovoj smrti, a oni pomisliše da govori o spavanju, o snu.
Vì nếu khi chúng_ta còn là thù_nghịch cùng Ðức_Chúa_Trời, mà đã được hòa_thuận với Ngài bởi sự chết của Con_Ngài, thì huống_chi nay đã hòa_thuận rồi, chúng_ta sẽ nhờ sự sống của Con ấy mà được cứu là dường nào!
Doista, ako se s Bogom pomirismo po smrti Sina njegova dok još bijasmo neprijatelji, mnogo ćemo se više, pomireni, spasiti životom njegovim.
Vì nếu chúng_ta làm một cùng Ngài bởi sự chết giống như sự chết của Ngài, thì chúng_ta cũng sẽ làm một cùng Ngài bởi sự sống lại_giống nhau:
Ako smo doista s njime srasli po sličnosti smrti njegovoj, očito ćemo srasti i po sličnosti njegovu uskrsnuću.
Vậy, chớ để tội_lỗi cai_trị trong xác hay chết của anh_em, và chớ chiều theo tư dục nó.
Neka dakle ne kraljuje grijeh u vašem smrtnom tijelu da slušate njegove požude;
Lại nếu Thánh_Linh của Ðấng làm cho Ðức_Chúa_Jêsus sống lại từ trong kẻ chết ở trong anh_em, thì Ðấng làm cho Ðức_Chúa_Jêsus_Christ sống lại từ trong kẻ chết cũng sẽ nhờ Thánh_Linh_Ngài ở trong anh_em mà khiến thân_thể hay chết của anh_em lại sống.
Ako li Duh Onoga koji uskrisi Isusa od mrtvih prebiva u vama, Onaj koji uskrisi Krista od mrtvih oživit će i smrtna tijela vaša po Duhu svome koji prebiva u vama.
Ấy vậy, mỗi lần anh_em ăn bánh nầy, uống chén nầy, thì rao sự chết của Chúa cho tới lúc Ngài đến.
Doista, kad god jedete ovaj kruh i pijete čašu, smrt Gospodnju navješćujete dok on ne dođe.
Bởi chúng_tôi là kẻ sống, vì cớ Ðức_Chúa_Jêsus mà hằng bị nộp cho sự chết, hầu cho sự sống của Ðức_Chúa_Jêsus cũng được tỏ ra trong xác_thịt hay chết của chúng_tôi;
Doista, mi se živi uvijek na smrt predajemo poradi Isusa da se i život Isusov očituje u našem smrtnom tijelu.
Tao chỉ ngồi đây suy nghĩ về cái chết của tao... và thế là có kẻ ném thứ gì trúng đầu tao.
Sjedila sam i razmišIjala o smrti. Prošla mi je kroz vrh glave.
Ta trả tiền để kiếm lời từ cái chết của các anh.
Dao sam ih da bih zaradio na vašoj smrti.
Ta tự hỏi... bạn ngươi có cười với cái chết của chính mình không?
Pitam se. Je li se tvoj prijatelj nasmiješio vlastitoj smrti?
Phía sau mấy cái ống trên tường là chìa khoá để cứu cô ta và đưng ngươi tiến gần thêm một bước tới kẻ chịu trách nhiệm cho cái chết của con trai ngươi.
Iza cijevi na zadnjem zidu naći ćeš ključ koji će je osloboditi i dovesti tebe jedan korak bliže čovjeku koji je odgovoran za gubitak tvog djeteta.
Khi cuộc tìm vàng của Đại tướng Custer kết thúc với cái chết của ông ấy trên chiến trường tại Little Bighorn, rõ ràng nó là thứ không thể bị tìm thấy.
Kad je potraga za zlatom generala Custera završila kod Little Bighorna, postalo je jasno da ga nitko nikada neće naći."
Ta là cái chết của hắn và ta phải gặp hắn trên giao lộ.
Ja... Ja sam njegova smrt i sresti ću ga na svakom križanju.
Tin đồn về cái chết của anh là thất thiệt.
Vidim da su glasine o o tvojoj smrti bile neutemeljene.
Joffrey hiện là Hoàng Đế, đồng nghĩa với con cô và những anh bạn xác chết của nó là lũ phản tặc, nếu ta không nhầm.
Joffrey je sada kralj, a to čini tvoga dječaka i njegove-buduće-leševe ništa više od pobunjenika.
Có lẽ bây giờ, những gì tôi nên nói về cái chết của Harvey Dent là... anh ấy đã không chết một cách vô ích
MOZDA ZA SADA SVE STO BIH TREBAO RECI O SMRTI HARVEYA DENTA JE SLJEDECE... NIJE BILA UZALUDNA.
Sếp, cái chết của Dagget chỉ là tình cờ thôi
GOSPODINE, TO BI SVE MOGLA BITI SLUCAJNOST.
Nhưng đó không còn là mối bận tâm vì cái chết của chồng và vụ kiện tốn kém... khiến họ phải bán công ty cho đối thủ cạnh tranh.
Zato joj je laknulo kad su zbog bolesti i skupe parnice morali prodati tvrtku konkurenciji.
Các bạn có nhớ cái chết của Jack Wilder?
Idemo! Sjećate li se smrti Jacka Wildera?
Và cô ấy sẽ trôi qua nơi chết... của những phụ nữ bị ngược đãi, ruồng bỏ khác.
I da je potonula pokraj svih ostalih zlostavljanih, neželjenih, nezgodnih žena.
Làm giả cái chết của chính mình rồi đổ tội cho tôi.
Lažira svoju smrt, smjesti je meni.
Bố tôi phải ngồi tù vì cái chết của mẹ.
Moj je otac završio u zatvoru zbog njenog ubojstva.
Nhưng sao hắn lại không muốn tôi nhớ lại cái chết của mình?
Ali zašto ne želi mene zapamtiti moju smrt?
Quốc hội sẽ không chi cho chúng ta một đồng xu nào nếu tôi đưa cái chết của một phi hành gia lên trang nhất tờ Washington Post.
Kongres nas neće nadoknaditi za spajalice ako sam stavio mrtvog astronauta na naslovnoj stranici Washington Posta.
Tôi biết điều đó rất khó khăn, sẽ rất khó để nói chuyện đó với một cặp vợ chồng và đứa con đã chết của họ.
Znam da je sranje, i to će biti teško u razgovoru s par o svom mrtvom sinu.
Cái chết của Simon Masrani đúng là một mất mát lớn.
Smrt Simona Masranija bila je tragedija.
Bố tôi phải vào tù vì cái chết của mẹ.
MOJ JE OTAC ZAVRŠIO U ZATVORU ZBOG NJENOG UBOJSTVA.
Vậy là đã có tin xác nhận về cái chết của tổng thống James Willson ở nhà riêng số 10, đường Downey.
Potvrđeno je da je premijer James Wilson preminuo u snu, u svojoj rezidenciji u Ulici Downing 10.
Cái chết của Mirkovich và Cibelli là trách nhiệm của tôi.
Mirkovich i Cibelli su bili moja odgovornost.
Ông là người chịu trách nhiệm cho cái chết của hai người lính.
Vi ste odgovorni za smrt dvoje mojih ljudi.
Đừng để cái chết của Pruvia là vô ích.
Ne dopustimo da Pruvianova smrt bude uzaludna.
Trên nền nhà ga là xác chết của một người đàn bà hai tay vẫn đang ôm một đứa bé hốc hác và đứa bé chỉ biết nhìn chằm chằm vào khuôn mặt của mẹ nó.
Beživotno tijelo žene je ležalo na podu, dok je mršavo dijete u njezinim rukama samo gledalo bespomoćno u lice svoje majke.
Đó là tin tức gì? Cái chết của Anna Nicole Smith
Koja je to bila vijest? Smrt Anne Nicole Smith.
Cảnh một anh lính Mỹ đang cười trước cái chết của người khác.
Prikazuje američkog vojnika kako se smije ljudima koji umiru.
3.2503719329834s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?